Thiết bị chữa cháy tự động bếp thương mại KISEN-100
1. Có thể sử dụng 3 khu vực (Zones) chỉ với một bộ điều khiển
2. Khu vực 1 (Zone 1) được cấu tạo cơ bản bởi một miệng ống phụt N( ozzle) và trên một cảm biến nhiệt độ, có thể lắp đặt tối đa 5m iệng ống phụt và 6 cảm biến
nhiệt độ, một bình chữa cháy lắp đặt ở một khu vực.
3. Ống dẫn kết nối miệng ống phụt (Nozzle) với bình chữa cháy sử dụng ống dẫn loại một cửa, chiều dài của ống dẫn có khả năng ử dụng tối thiểu 5M, tối đa 30M.
4. Sử dụng còi báo động bên ngoài như là chức năng phụ thêm đểđ ẩy mạnh chức năng cảnh báo, sử dụng tín hiệu tiếp điểm để kếtn ối với các thiết bị khác.
Nguyên lý hoạt động của KISEN-100
Cảm biến nhiệt độ cài đặt cho hỏa hoạn hoặc vận hành công tắc bằng tay
Tín hiệu hỏa hoạn được truyền tới bộ điều khiển
Các tính năng bắt đầu hoạt động
- Ống dẫn chống cháy hoạt động – Thiết bị ngắt khí hoạt động – Đầu
động cơ của bình chữa cháy hoạt động
Xịt thuốc chữa cháy → Bắt đầu chữa cháy
Chấp áp đa chiều nhờ vào miệng ống phụt xịt theo từng vị trí bên trong/bên ngoài thiết bị nấu ăn
▶ H ầu hết các vụ cháy lớn trong các nhà hàng ăn uống bị phát triển ra diện rộng hơn do sử dụng nhiều chất dễ cháy như dầu ăn vàđ ốt lửa ở nhiệt độ cao, vì rất
nhiều người ra vào các nhà hàng nên khi xảy ra hỏa hoạn thì tỉl ệ xảy ra thiệt hại về tính mạng rất cao.
▶ G ần đây, khi bị thiệt hại do hỏa hoạn lớn xảy ra thì thiệt hại mang tníh vô hình 2 lần như suy giảm hình ảnh của nhà hàng và tổn thấ ttheo thời gian gián đoạn
kinh doanh là rất lớn. Do vậy, nhận thức về sự an toàn cháy nổ cần phải được thay đổi.
▶ T rường hợp ở Mỹ và Châu Âu, tại nhà hàng hay địa điểm ăn uống đều đã và đang sử dụng hệ thống chữa cháy tự động bếp thương mạit ừ rất lâu và đã đạt hiệu
quả trong thực tế.
▶ D o vậy, cần thiết nhận biết và dập tắt ngay từ ban đầu phát sinh hỏah oạn, Kisen-100 cung cấp thiết bị chữa cháy tốt nhất cho kháchh àng giúp tối thiểu hóa tổn
thất tài sản vô hình và hữu hình.
Ví dụ lắp đặt KISEN-100
Thông số kỹ thuật chi tiết KISEN-100
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Vật liệu |
Thép hoặc SUS |
Nhiệt độ khả năng lắp đặt |
0℃~999℃ |
Khu vực cài đặt (Tiêu chuẩn trên mỗi một bộ điều khiển) |
Khả năng cài đặt tối đa 3 khu vực (Zone) |
Số lượng cài đặt(Tiêu chuẩn trên mỗi một bộđiều khiển) |
Bình chữa cháy: 1 cái một khu vực (Zone) |
Miệng ống phụt (Nozzle): Tối đa 5 thiết bị mỗi khu vực |
Cảm biến nhiệt độ: Tối đa 6 cái mỗi khu vực |
Kích thước |
700×700×200 |
Phạm vi nhiệt độ sử dụng |
-20℃~40℃ |
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Chất liệu |
KSD 3698, Độ dày: 1.2T |
Chiều dài |
Ø200 × 587㎜ |
Dung tích trong |
Khoảng 13.5 ℓ |
Phương thức tăng áp |
Nén khí ni tơ |
Áp suất tăng áp |
9.8㎏/㎠ |
Phương thức chuyển động |
Mở chuyển động động cơ |
Nguyên liệu sản xuất thuốc chữa cháy |
Potassium Carbonate(K2CO3, reinfirced liquid) |
Thời gian phóng |
60giây |
Phạm vi nhiệt độ sử dụng |
-20℃~40℃ |
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Cách thức cảm biến |
Loại cảm biến nhiệt độ(Kiểu nhiệt kế điện tử: Thermistor type)) |
Nhiệt độ cảm biến lần 1 |
90℃((Khả năng cài đặt) |
Nhiệt độ cảm biến lần 2 |
130℃((Khả năng cài đặt) |
Phạm vi sử dụng |
0 ~ 300℃ |
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Cách nhận biết |
Kiểu đốt cháy xúc tác |
Nhận biết ga |
LNG,LPG |
Nồng độ nhận biết |
LPG 600 ~ 4500ppm, / LNG 600 ~ 12,500ppm |
Phương thức dò ga |
Kiểu xịt |
Phạm vi sử dụng |
-20℃ ~ 40℃ |
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Cách thức ngắt |
Vận hành hộp số |
Tốc độ ngắt |
Trong vòng 8 giây |
Mômen ngắt(Torque) |
65kgf.㎝ |
Độ bền |
Trên 6,000 lần |
Phương thức điều khiển chuyển động |
Chuyển động động cơ,S/W giới hạn |
Phạm vi nhiệt độ sử dụng |
-20℃ ~ 40℃ |
Điện áp sử dụng |
DC12V / DC24V |
Tiêu chuẩn |
20A / 40A |
Miệng vòi phụt (Nozzle) KNZ100SET
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Số miệng vòi phụt |
NZ101 |
NZ201 |
NZ301 |
NZ401 |
NZ501 |
NZ601 |
Thời gian phóng |
60초 |
60초 |
60초 |
60초 |
60초 |
60초 |
Lượng phóng |
2229g |
3115g |
2245g |
2822g |
994g |
3506g |
Góc độ phóng |
45 |
80 |
45 |
45 |
30 |
80 |
Thiết bị lắp đặt |
Ống dẫn |
Bếp |
Thiết bị rán/Thiết bị nướng(PLENUM) |
Nhiên liệu thay thế/Thiết bị nướng |
Nướng dạng vỉ |
Thiết bị rán/Vỉ sắt dùng nấu ăn |
Chất liệu |
Hợp kim đồng / Mạ chrome |
Công tắc bằng tay KMSW100
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Phương thức chuyển động |
Tiếp điểm |
Nhiệt độ sử dụng |
-10℃ ~ 50℃ |
Vật liệu |
ABS chịu nhiệt |
Còi báo động (Siren) KISEN-KES100
Hạng mục |
Thông số kỹ thuật |
Chiều dài |
134㎜ × 115㎜ × 48㎜ |
Điện áp hoạt động |
DC 24V |
Còi báo động audio |
90 ~ 100 dB |
Còi báo động nhấp nháy |
1.2WS |
Khoảng cách nhấp nháy |
giây 1.5 |
Chu kỳ nhấp nháy |
Khoảng30,000 |
Khoảng cách giữa các lỗ cố định lắp đặt |
65㎜ |